- 100% Sản phẩm chính hãng
- Bảo hành thiết bị 1-3 năm
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
DW-86L579BP - 579 lít / DW-86L729BP - 729 lít / DW-86L829BP - 829 lít / DW-86L959BP - 959 lít 🌟 Tủ lạnh âm sâu do hãng Haier Biomedical sản xuất. Chuyên dụng bảo quản Vacxin, sinh phẩm trong điều kiện âm sâu từ -40 đến -86 độ C. Được nhập khẩu chính hãng bởi Wico Việt Nam
Dung tích: 579 lít - 729 lít - 829 lít - 959 lít
Model: DW-86L579BP / DW-86L729BP / DW-86L829BP / DW-86L959BP
Hãng sản xuất: Haier BioMedical
Đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...
Tủ lạnh âm 86 độ C Haier DW-86L829BP
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng: Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB / T24001-2001/ ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn: 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện EC
Ứng dụng tủ lạnh âm sâu -86 độ C:
- DW-86L579BP / DW-86L729BP / DW-86L829BP và DW-86L959BP là Tủ lạnh âm sâu với dải nhiệt độ làm việc từ -40 độ C cho tới -86 độ C. Tủ bảo quản phù hợp cho việc bảo quản trong thời gian dài với các sản phẩm sinh học như các loại virut, vi trùng, hồng cầu, bạch cầu… trong các ngân hàng máu, bệnh viện, dịch vụ phòng chống dịch bệnh và các viện nghiên cứu, các phòng thí nghiệm trong các nhà máy điện tử và hoá học, các viện kỹ thuật sinh học và các công ty đánh bắt hải sản.
- Đặc biệt tủ rất phù hợp cho việc bảo quản các loại Vacxin Covid 19 có yêu cầu bảo quản khắt khe trong điều kiện âm sâu như: Pfizer-BioNTech (-60 đến -80 độ C) và Moderna
Cấu tạo Tủ lạnh âm sâu Haier DW-86L BP series
- Tủ lạnh âm sâu DW-86L579BP / DW-86L729BP / DW-86L829BP và DW-86L959BP được thiết kế 2 lớp cửa. Bên trong tủ có 4 cửa phụ
- Thiết kế đặc biệt với 5 lớp gioăng đệm cho cửa: 4 gioăng cho cửa ngoài, 1 gioăng cho cửa trong đảm bảo chống thất thoát nhiệt tối đa
- Phù hợp với nhiều loại giá để mẫu của nhiều hãng khác nhau
- Tay cầm bằng thép không gỉ, đảm bảo cửa mở thuận tiện, dễ dàng ngay cả khi bị đóng đá.
- Màn hình hiển thị kỹ thuật số LED lớn và bộ điều khiển vi xử lý:
+ Hiển thị nhiệt độ làm việc, nhiệt độ cài đặt, nhiệt độ cảnh báo mức cao và thấp
+ Cài đặt mật khẩu
+ Cài đặt cảnh báo nhiệt độ cao và nhiệt độ cảnh báo thấp
+ Báo lỗi theo mã
+ Chuông báo và đèn báo
+ Phím bấm tắt âm báo
+ Hiển thị trạng thái của tủ
+ Hiện thị nhiệt độ phòng, điện áp của tủ
- Đèn báo:
+ Cửa mở khi cửa mở quá thời gian cài đặt, thời gian cài đặt cửa mở từ 0 tới 20 phút
+ Lỗi nguồn,
+ Nhiệt độ cao/thấp,
+ Lỗi đầu đo nhiệt,
+ Pin yếu,
+ Máy nén bị nóng, nhiệt độ phòng cao trên 32 độ C
- Có 2 lỗ ở mặt sau tủ để kiểm tra nhiệt độ bên trong tủ khi cần
- Tủ lạnh âm sâu Haier sử dụng hệ thống làm lạnh CH đặc biệt tối ưu hóa khả năng làm lạnh trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất
- Cổng USB để truy xuất dữ liệu theo thời gian thực trong 10 năm gần nhất.
- Nhiều tính năng khác: khởi động trễ, hệ thống tự bù điện áp (dải điều chỉnh trong khoảng 185V đến 260V) bảo vệ máy khi điện áp quá thấp hoặc quá cao
Tính năng Tủ lạnh âm sâu -86 độ C Haier DW-86L BP series
Thông số kỹ thuật:
Model |
DW-86W579BP |
DW-86W729BP |
DW-86W829BP |
DW-86W959BP |
Kiểu |
Kiểu tủ đứng 1 cánh |
|||
Dung tích |
579 lít |
729 lít |
829 lít |
959 lít |
Giá / kệ |
3 khay |
3 khay |
3 khay |
3 khay |
Cửa trong |
4 cánh |
4 cánh |
4 cánh |
4 cánh |
Cổng USB |
Cổng USB cho phép trích xuất dữ liệu nhiệt độ theo thời gian thực trong 10 năm gần nhất |
|||
Lớp khí hậu |
Class N (Môi trường làm việc 16-32 độ C) |
|||
Kiểu làm lạnh |
Làm lạnh trực tiếp |
|||
Rã đông |
Thủ công |
|||
Môi chất làm lạnh |
HC |
|||
Dải nhiệt độ làm việc |
-40 độ C đến -86 độ C |
|||
Bộ điều khiển |
Vi xử lý |
|||
Hiển thị |
Màn hình LED |
|||
Nguồn điện | 100~230V – 50/60 Hz | 100~230V – 50/60 Hz | 208~230V – 50/60 Hz | 208~230V – 50/60 Hz |
Công suất |
1100 W |
1100 W |
1100W |
1300W |
Dòng điện |
6 A |
6 A |
6 A |
7 A |
Độ ồn |
43.5 dB(A) |
43.5 dB(A) |
43.5 dB(A) |
47 dB(A) |
Khối lượng NW/GW |
325/355 kg |
350/385 kg |
380/415 kg |
450/485 kg |
Kích thước trong (W*D*H) |
620*716*1310mm |
766*716*1310mm |
870*716*1310mm |
1016*716*1310mm |
Kích thước tổng thể (W*D*H) |
895*998*1980mm |
1046*998*1980mm |
1145*998*1980mm |
1296*998*1980mm |
Kích thước vận chuyển (W*D*H) |
950*1055*2150mm |
1100*1105*2150mm |
1190*1045*2150mm |
1365*1105*2150mm |
Cảnh báo |
Cảnh báo nhiệt độ Cao/ Thấp Cảnh báo lỗi cảm biến Lỗi mất nguồn Pin yếu Nhiệt độ môi trường quá cao Kẹt cửa/ Mở cửa quá lâu Lỗi hệ thống tản nhiệt Cảnh báo mở rộng (Remote Alarm) |
|||
Chứng chỉ |
CE, UL, ENERGYSTAR |
Model |
DW-86W579BP |
DW-86W729BP |
DW-86W829BP |
DW-86W959BP |
Kiểu |
Kiểu tủ đứng 1 cánh |
|||
Dung tích |
579 lít |
729 lít |
829 lít |
959 lít |
Giá / kệ |
3 khay |
3 khay |
3 khay |
3 khay |
Cửa trong |
4 cánh |
4 cánh |
4 cánh |
4 cánh |
Cổng USB |
Cổng USB cho phép trích xuất dữ liệu nhiệt độ theo thời gian thực trong 10 năm gần nhất |
|||
Lớp khí hậu |
Class N (Môi trường làm việc 16-32 độ C) |
|||
Kiểu làm lạnh |
Làm lạnh trực tiếp |
|||
Rã đông |
Thủ công |
|||
Môi chất làm lạnh |
HC |
|||
Dải nhiệt độ làm việc |
-40 độ C đến -86 độ C |
|||
Bộ điều khiển |
Vi xử lý |
|||
Hiển thị |
Màn hình LED |
|||
Nguồn điện | 100~230V – 50/60 Hz | 100~230V – 50/60 Hz | 208~230V – 50/60 Hz | 208~230V – 50/60 Hz |
Công suất |
1100 W |
1100 W |
1100W |
1300W |
Dòng điện |
6 A |
6 A |
6 A |
7 A |
Độ ồn |
43.5 dB(A) |
43.5 dB(A) |
43.5 dB(A) |
47 dB(A) |
Khối lượng NW/GW |
325/355 kg |
350/385 kg |
380/415 kg |
450/485 kg |
Kích thước trong (W*D*H) |
620*716*1310mm |
766*716*1310mm |
870*716*1310mm |
1016*716*1310mm |
Kích thước tổng thể (W*D*H) |
895*998*1980mm |
1046*998*1980mm |
1145*998*1980mm |
1296*998*1980mm |
Kích thước vận chuyển (W*D*H) |
950*1055*2150mm |
1100*1105*2150mm |
1190*1045*2150mm |
1365*1105*2150mm |
Cảnh báo |
Cảnh báo nhiệt độ Cao/ Thấp Cảnh báo lỗi cảm biến Lỗi mất nguồn Pin yếu Nhiệt độ môi trường quá cao Kẹt cửa/ Mở cửa quá lâu Lỗi hệ thống tản nhiệt Cảnh báo mở rộng (Remote Alarm) |
|||
Chứng chỉ |
CE, UL, ENERGYSTAR |