- 100% Sản phẩm chính hãng
- Bảo hành thiết bị 1-3 năm
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Đo nhanh sắt từ 0.00 đến 5.00 ppm Fe Chuyên dùng trong hồ bơi Độ chính xác cao hơn và đo nhanh hơn bộ dụng cụ đo (test kit) Hoạt động đơn giản chỉ với 1 nút bấm duy nhất Cung cấp trọn bộ đầy đủ gồm máy, thuốc thử 6 lần đo và hộp đựng. Hộp đựng bằng nhựa chắc chắn, tiện lợi.
Nhiều nguồn nước có thể chứa sắt. Nồng độ chính xác sẽ phụ thuộc vào khu vực địa lý và liệu nước từ hồ, sông hay nước ngầm. Nước ngầm thường sẽ có nồng độ cao nhất vì các khoáng chất được lấy khi mưa thấm qua đất đến các tầng chứa nước bên dưới. Sắt trong hồ bơi, spa và bồn tắm nước nóng có nhiều vấn đề khác nhau. Một vấn đề là nhuộm màu. Sắt sẽ được đưa vào ở trạng thái khử và khi tiếp xúc với không khí hoặc các chất oxy hóa khác, chẳng hạn như có clo hoặc brom, sắt sẽ bị oxy hóa gây ra các vết gỉ. Phản ứng của sắt với chất ôxy hóa sẽ làm tăng nhu cầu về chất ôxy hóa cần thiết để duy trì mức độ khử trùng nhất quán. Nhu cầu cao về chorine có thể chỉ ra vấn đề về sắt, trong đó nước phải được xử lý trước trước khi thêm vào cơ thể nước hoặc được xử lý bằng cách lọc nó ra.
Checker với kích thước nhỏ gọn bằng lòng bàn tay, dễ dàng bỏ túi khi di chuyển.
Đo nhanh chỉ với 10mL mẫu và 1 gói thuốc thử đi kèm
Tiết kiệm chi phí nhưng độ chính xác cao hơn bộ dụng cụ đo (test kit)
- Thuốc thử được đóng từng gói dễ sử dụng.
- Mỗi gói HI7214-0 dùng cho 1 lần đo.
- Khi sử dụng hết thuốc thử, chỉ cần mua thêm với mã hàng HI7214-25
Máy HI7214 được cung cấp kèm đầy đủ mà không cần phải mua gì thêm
- Máy đo HI7214 và pin
- 6 gói thuốc thử HI7214-0 cho 6 lần đo
- 2 cuvet đựng mẫu có nắp
- Hộp đựng bằng nhựa tiện lợi, chắc chắn
Thang đo |
0.00 đến 5.00 ppm (mg/L) Fe |
Độ phân giải |
0.01 ppm |
Độ chính xác @25°C/77°F |
±0.04 ppm và ±2% giá trị đo |
Hiệu chuẩn |
Checker KHÔNG có chức năng hiệu chuẩn/cân chỉnh máy. |
Nguồn sáng |
tế bào quang điện silicon |
Phương pháp |
3500-Fe B thuộc Các phương pháp chuẩn trong nước và nước thải, kỳ thứ 20. Phản ứng giữa sắt và thuốc thử sẽ tạo màu cam trong mẫu. |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Pin |
1 pin 1.5V |
Tự động tắt |
sau 10 phút không sử dụng |
Kích thước |
81.5mm x 61mm x 37.5mm |
Khối lượng |
64 g |
Bảo hành |
06 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
Cung cấp gồm |
- Máy đo HI7214 - 2 cuvet mẫu có nắp - 6 gói thuốc thử sắt HI7214-0 cho 6 lần đo - Pin (trong máy) - Hướng dẫn sử dụng - Phiếu bảo hành - Hộp đựng bằng nhựa. |
Thang đo |
0.00 đến 5.00 ppm (mg/L) Fe |
Độ phân giải |
0.01 ppm |
Độ chính xác @25°C/77°F |
±0.04 ppm và ±2% giá trị đo |
Hiệu chuẩn |
Checker KHÔNG có chức năng hiệu chuẩn/cân chỉnh máy. |
Nguồn sáng |
tế bào quang điện silicon |
Phương pháp |
3500-Fe B thuộc Các phương pháp chuẩn trong nước và nước thải, kỳ thứ 20. Phản ứng giữa sắt và thuốc thử sẽ tạo màu cam trong mẫu. |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Pin |
1 pin 1.5V |
Tự động tắt |
sau 10 phút không sử dụng |
Kích thước |
81.5mm x 61mm x 37.5mm |
Khối lượng |
64 g |
Bảo hành |
06 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
Cung cấp gồm |
- Máy đo HI7214 - 2 cuvet mẫu có nắp - 6 gói thuốc thử sắt HI7214-0 cho 6 lần đo - Pin (trong máy) - Hướng dẫn sử dụng - Phiếu bảo hành - Hộp đựng bằng nhựa. |