- 100% Sản phẩm chính hãng
- Bảo hành thiết bị 1-3 năm
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Bể Điều Nhiệt MaXircu WHR-20/ MaXircu WHR-50/ MaXircu WHR-100 🌟100% sản phẩm chính hãng Daihan - Hàn Quốc. Dải nhiệt độ -30 đến 200 độ C. Dung tích 10 / 18 / 25 lít. Áp suất 4 bar, cột áp 38m. Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng bởi Thietbiphantich.Vn
Dung tích: 10 - 18 - 25 lít
Model: MaXircu WHR-20 | MaXircu WHR-50 | MaXircu WHR-100
Hãng sản xuất: Daihan
Sản xuất tại: Hàn Quốc
Bể Điều Nhiệt Tuần Hoàn Daihan MaXircu WHR-20
- MaXircu WHR series là Bể Điều Nhiệt Tuần Hoàn sản phẩm 100% chính hãng Daihan - Hàn Quốc. Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng bởi Thietbiphantich.Vn
- Khả năng đẩy nước lên cao tối đa 38m
- Tích hợp bơm từ đảm bảo tăng tuổi thọ thiết bị.
- Bể Điều Nhiệt Tuần Hoàn MaXircu WHR series trang bị hệ thống điều khiển Fuzzy control đảm bảo độ chính xác của nhiệt độ.
- Bơm tuần hoàn mạnh mẽ bảo đảm nhiệt độ ổn định: Tuần hoàn cả trong và ngoài (Lưu lượng tối đa : 20-/40-/60-Lit./min.)
- Đường ống/cổng kết nối thiết kế an toàn(đầu vào/ra : ISO RC 1 thép không gỉ.)
- Ba hệ thống hoạt động độc lập : Hệ thống làm lạnh, Hệ thống gia nhiệt, Hệ thống tiền làm lạnh.
- Chức năng cảnh báo và tự động dừng khi hụt nước.
- Thời gian gia nhiệt và làm lạnh nhanh
- Có thể kết nối với máy cô quay và máy đo độ nhớt
🌟 Bể Điều Nhiệt tuần hoàn 10 lít Daihan MaXircu WHR-20
🌟 Bể Điều Nhiệt tuần hoàn 18 lít Daihan MaXircu WHR-50
🌟 Bể Điều Nhiệt tuần hoàn 25 lít Daihan MaXircu WHR-100
Model |
MaXircu WHR-20 |
MaXircu WHR-50 |
MaXircu WHR-100 |
|
Dải nhiệt độ |
-30 ~ +200 độ C |
|||
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.2 độ C ( tại 15 độ C) |
|||
Dung tích |
Tối đa 10 Lit |
Tối đa 18 Lit |
Tối đa 25 Lit |
|
Dùng cho lò phản ứng 5 ~ 100 lít |
5~20 lít |
20~50 lít |
50~100 lít |
|
Công suất làm lạnh |
4.5 kW |
7.5 kW |
18 kW |
|
Công suất gia nhiệt |
2.5 kW |
6.0 kW |
12 kW |
|
Nắp |
Φ 80 mm |
|||
Đầu nối vào / ra chất lỏng |
ISO RC 1″ (Tiêu chuẩn đơn vị Anh AG1″), làm từ thép không gỉ |
|||
Công suất tối đa |
20 Lít/ phút |
40 Lít/phút |
60 Lít/phút |
|
Áp suất và khả năng đẩy tối đa |
Áp suất tối đa : 4 bar, khả năng đẩy nước tối đa: 38m |
|||
Khả năng làm mát |
Tại +15 độ C |
8.1 kW |
13.1 kW |
22.7 kW |
Tại 0 độ C |
4.3 kW |
7.3 kW |
12.6 kW |
|
Tại-25 độ C |
1.4 kW |
3.1 kW |
5.45 kW |
|
Kích thước bên ngoài |
600×750×h1100 mm |
650×850×h1300 mm |
750×900×h1500 mm |
|
Vật liệu |
Bên trong: Thép không gỉ Bên ngoài: Thép sơn tĩnh điện |
|||
Nguồn điện |
3Phase 380V |
Model |
MaXircu WHR-20 |
MaXircu WHR-50 |
MaXircu WHR-100 |
|
Dải nhiệt độ |
-30 ~ +200 độ C |
|||
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.2 độ C ( tại 15 độ C) |
|||
Dung tích |
Tối đa 10 Lit |
Tối đa 18 Lit |
Tối đa 25 Lit |
|
Dùng cho lò phản ứng 5 ~ 100 lít |
5~20 lít |
20~50 lít |
50~100 lít |
|
Công suất làm lạnh |
4.5 kW |
7.5 kW |
18 kW |
|
Công suất gia nhiệt |
2.5 kW |
6.0 kW |
12 kW |
|
Nắp |
Φ 80 mm |
|||
Đầu nối vào / ra chất lỏng |
ISO RC 1″ (Tiêu chuẩn đơn vị Anh AG1″), làm từ thép không gỉ |
|||
Công suất tối đa |
20 Lít/ phút |
40 Lít/phút |
60 Lít/phút |
|
Áp suất và khả năng đẩy tối đa |
Áp suất tối đa : 4 bar, khả năng đẩy nước tối đa: 38m |
|||
Khả năng làm mát |
Tại +15 độ C |
8.1 kW |
13.1 kW |
22.7 kW |
Tại 0 độ C |
4.3 kW |
7.3 kW |
12.6 kW |
|
Tại-25 độ C |
1.4 kW |
3.1 kW |
5.45 kW |
|
Kích thước bên ngoài |
600×750×h1100 mm |
650×850×h1300 mm |
750×900×h1500 mm |
|
Vật liệu |
Bên trong: Thép không gỉ Bên ngoài: Thép sơn tĩnh điện |
|||
Nguồn điện |
3Phase 380V |