- 100% Sản phẩm chính hãng
- Bảo hành thiết bị 1-3 năm
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
HI847492 là một máy đo độ đục tay có độ chính xác cao dùng để phân tích bia được nghiên cứu với nhiều năm kinh nghiệm của HANNA. HI847492 phù hợp với ASBC (Hiệp hội nhà hóa học đồ uống Mỹ), sử dụng Nephelometeric để kiểm tra độ đục. Máy được thiết kế đặc biệt để đo chất lượng bia, cung cấp kết quả đo đúng và chính xác mọi lúc.
Máy đo độ đục HI847492 được thiết kế đặc biệt để đo độ đục trong phân tích chất lượng bia. Máy được dựa trên một hệ thống quang học tiên tiến đảm bảo kết quả chính xác và ổn định lâu dài, và giảm thiểu nhiễu ánh sáng và màu sắc đi lạc. Hiệu chuẩn định kỳ với các dung dịch chuẩn được cung cấp kèm để bù cho sự thay đổi về cường độ của đèn. Cuvet tròn 25 mm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp cho phép đo độ đục.
Tuân thủ ASBC - HI847492 đáp ứng yêu cầu của phương pháp ASBC cho phép đo độ đục của bia. Các phép đo được lấy từ mẫu bia đã được ướp lạnh và khử khí, và kết quả được báo cáo theo đơn vị FTU.
Hiệu chuẩn - Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0.1, 15, 100, 800 NTU) hoặc chuẩn người dùng.
Dung dịch chuẩn độ đục AMCO AEPA-1 - Chuẩn AMCO AEPA-1 được công nhận bởi USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với hạn sử dụng dài.
Fast Tracker™ - Đối với các ứng dụng tiên tiến, HI83749 được trang bị với Fast Tracker™ - Hệ thống khóa nhận diện dạng thẻ (T.I.S.) để việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Fast Tracker™ cho phép người dùng ghi lại thời gian và địa điểm đo cụ thể hay đo hàng loạt bằng cách sử dụng các thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu cho kết quả nhanh chóng và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với một mã nhận diện độc đáo được bao bọc bằng thép không gỉ.
Dữ liệu GLP - HI847492 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
Ghi dữ liệu - Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và xem lại bất cứ lúc nào.
Truyền dữ liệu - Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB hoặc RS232 và phần mềm HI 92000
Màn hình đèn nền LCD - Một màn hình LCD đèn nền dễ hiệu, thân thiện người dùng. Mã số hiển thị hướng dẫn các bước cho người dùng thông qua hoạt động thường xuyên và hiệu chuẩn.
Độ trong của bia là một tham số được kiểm soát liên tục trong nhà máy bia. Độ trong có thể bị ảnh hưởng bởi khói bụi, hoặc các hạt lơ lửng không hòa tan hoặc bán hòa tan đủ nhỏ để tạo thành huyền phù dạng keo trong bia, thường ít hơn 2 mm. Các hạt phân tử tán xạ ánh sáng truyền qua và làm giảm độ sáng của bia. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng nhất, các chuyên viên nấu bia cần máy đo có độ chính xác nhiều hơn là kiểm tra trực quan.
Một số chất có thể gây ra độ đục trong bia, nhưng vấn đề thường gặp nhất là do một liên kết chéo của các polyphenol và protein. Những vật liệu này tồn tại ở trạng thái cân bằng trong bia và kết hợp để tạo thành chất keo không tan. Một số phương pháp xử lý ổn định để làm tăng độ trong của rượu, và các sản phẩm phải được kiểm soát ở một số bước trong quá trình sản xuất bia, đặc biệt là sau khi lọc và trước khi đóng bia vào thùng.
Máy đo độ đục HI847492 đọc kết quả theo FTU (đơn vị độ đục Formazin). Đơn vị FTU bằng với đơn vị NTU (đơn vị độ đục Nephelometeric). Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo được hiển thị dưới đây:
FTU/NTU/FNU |
EBC |
ASBC |
HELM |
|
1 FTU 1 NTU 1 FNU |
1 |
0.25 |
17.25 |
10 |
1 EBC |
4 |
1 |
69 |
40 |
1 ASBC |
0.058 |
0.014 |
1 |
0.579 |
1 HELM |
0.1 |
0.025 |
1.725 |
1 |
Màu |
EBC |
ASBC |
Trong |
0.0 to 0.5 |
0.0 to 34.5 |
Hơi nhạt |
0.5 to 1.0 |
34.5 to 69 |
Kém trong |
1.0 to 2.0 |
69 to 138 |
Đục nhẹ |
2.0 to 4.0 |
138 to 276 |
Đục |
4.0 to 8.0 |
276 to 552 |
Rất Đục |
> 8.0 |
> 552 |
HI847492 được thiết kế theo tiêu chuẩn ASBC cho độ đục trong bia, bù cho màu bia để đảm bảo độ chính xác. Các chùm ánh sáng đi qua mẫu được tán xạ ra xung quanh. Cường độ và hướng ánh sáng tán xạ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, chẳng hạn như bước sóng của ánh sáng tới, kích thước và hình dạng phân tử, chỉ số khúc xạ và màu sắc. Hệ thống quang học bao gồm đèn LED có bước sóng 580nm, một máy dò phân tán ánh sáng (90°) và một máy dò ánh sáng truyền qua (180°).
Máy cũng kết hợp một chế độ đo liên tục để đo hàm lượng chất lơ lửng, và một chế độ trung bình cộng dồn nhiều giá trị, cho một giá trị trung bình cuối cùng. Đối với phân tích bia, chế độ trung bình đặc biệt hữu ích để đo mẫu với các hạt lơ lửng có kích thước khác nhau.
Thiết bị HI847492 được cấu tạo với hệ thống vi xử lý mạnh mẽ, sẽ tự động tính toán ra giá trị FTU từ tín hiệu nhận được của hai bộ thu nhận ánh sáng, hệ thống thuật toán sẽ tự động bù trừ các ảnh hưởng do màu sắc có thể ảnh hưởng đến kết quả đo. Ngoài ra, hệ thống quang học và phương pháp đo đã được cải tiến để bù trừ sự dao động cường độ của đèn sáng, hạn chế việc phải thường xuyên hiệu chuẩn lại máy.
Chuẩn AMCO AEPA-1 HI83749-11 đảm bảo các phép đo được truy nguyên về một chất quy chiếu chuẩn. Các chuẩn này được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra máy đo độ đục.
- Số lô sản xuất
- Ngày hết hạn
- Giá trị chuẩn @25°C
- NIST
Hộp đựng:
- Chắn sáng
- Chống va đập
Thang đo |
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 FTU; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 250 EBC; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 17250 ASBC; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 10000 HELM |
Độ phân giải |
0.01, 0.1, 1 FTU,EBC,ASBC, HELM |
Chọn thang |
Tự động |
Độ chính xác |
±2% giá trị cộng thêm 0.05 FTU (0.01 EBC, 0.86 ASBC, 0.5 HELM) |
Độ lặp lại |
±1% giá trị đo hoặc 0.02 FTU, 0.01 EBC, 0.035 ASBC, 0.2 HELM; lấy giá trị lớn hơn |
Ánh sáng lạc |
<0.1 FTU, 0.03 EBC, 1.73 ASBC, 1 HELM |
Máy dò ánh sáng |
tế bào quang điện silicon |
Phương pháp |
phương pháp tỷ lệ nephelometric |
Chế độ đo |
bình thường, trung bình, liên tục |
Chuẩn độ đục |
< 0.1, 15, 100, và 800 NTU |
Hiệu chuẩn |
hai, ba hoặc bốn điểm |
Nguồn sáng |
LED @ 580 nm |
Màn hình |
60 x 90 mm có đèn nền |
Bộ nhớ |
200 bản ghi |
Kết nối |
USB |
Môi trường |
0 đến 50°C (32 đến 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn |
Pin 1.5V AA (4) hoặc adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước |
224 x 87 x 77 mm |
Khối lượng |
512 g |
Cung cấp gồm |
- Máy đo HI847492 - 5 thẻ định vị iButton - 5 ống cuvet thủy tinh đựng mẫu và nắp - Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy - Khăn lau cuvet - Pin - Adapter AC - Hướng dẫn sử dụng - Vali đựng máy. |
Bảo hành |
12 tháng |