- 100% Sản phẩm chính hãng
- Bảo hành thiết bị 1-3 năm
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
✅ Màn hình đo và kiểm soát oxy hòa tan/nhiệt độ trong nước
✅ Thiết kế để đo liên tục trong bể, hệ thống nước.
✅ Oxy hòa tan được hiển thị theo mg/L hoặc %
✅ Kết nối 0 - 20 mA hoặc 4 - 20mA
✅ Bù nhiệt độ, độ mặn
HI8410 là bộ điều khiển treo tường được sử dụng để duy trì và theo dõi nồng độ oxy hòa tan (DO) trong nhiều ứng dụng công nghiệp. HI8410 sử dụng đầu dò galvanic đòi hỏi bảo dưỡng đơn giản hơn loại đầu dò polarographic nên lý tưởng để lắp đặt và kiểm soát lâu dài
Điểm cài đặt để kiểm soát là rơ le kích hoạt được điều chỉnh bằng tay bởi người sử dụng. Một rơle báo động cũng điều chỉnh bằng tay dựa trên dung sai từ điểm cài đặt được lập trình. Hiệu chuẩn 1 điểm và có thể được thực hiện với dung dịch oxy không.
Chế độ bơm: tự động, liên tục ON / OFF và kiểm soát bơm quá giờ bằng cách cài đặt nút tinh chỉnh bơm quá giờ. Nếu bơm vẫn kích hoạt liên tục nhiều hơn thời gian được chọn, rơle báo động được kích hoạt, đèn LED báo động sẽ bắt đầu nhấp nháy và bơm sẽ ngừng hoạt động. Jumper tìm thấy trên bảng điều khiển phía sau có thể kích hoạt chức năng bơm quá giờ.
Nút chuyển đổi các chế độ bơm "Tự động / Tắt / bằng tay" và đèn LED trên bảng điều khiển phía trước. Ở chế độ tự động, tất cả các rơle được kiểm soát dựa trên các điểm cài đặt và giá trị báo động. Ở chế độ OFF rơle bơm và báo động luôn tắt. LED là OFF (như tình trạng rơle) và LED báo động phù hợp với điểm cài đặt, giá trị đầu vào, và báo động. Ở chế độ bằng tay phân liều luôn luôn bật. Rơ le báo động vẫn được kích hoạt. Nếu báo động xảy ra phân liều vẫn kích hoạt. Nếu thời gian bơm vượt quá các cài đặt trong chế độ bằng tay, báo động phân liều vẫn kích hoạt.
Đầu dò DO được cung cấp với một màng cảm biến galvanic và tích hợp nhiệt điện trở để đo và bù nhiệt độ
Các tính năng khác bao gồm: ngõ ra 0-20 mA hoặc 4-20 mA, LED hiển thị khi bộ kiểm soát ở chế độ đo hoặc chế độ cài đặt, chức năng phân quá liều và cài đặt tính trễ
- Thang đo rộng đến 50 mg/L (ppm)
- Hiệu chuẩn 1 điểm duy nhất bằng tay
- Đầu ra lựa chọn 0-20 hoặc 4-20 mA
- Đầu dò DO Galvanic bảo dưỡng thấp
- Màn hình LCD có đèn nền
- LED chỉ báo
- Vỏ chống cháy, chống giật
Thang đo |
0.0 to 50.0 mg/L (ppm) O2; 0 to 600 % O2 -5.0 to 50.0 °C |
Độ phân giải |
0.1 mg/L hoặc 1% (O2) 0.1 °C |
Độ chính xác @ 20°C |
±1% kết quả đo (O2) ±0.2 °C |
Hiệu chuẩn |
Bằng tay, một điểm, trong không khí bão hòa |
Bù nhiệt |
Tự động từ -5 đến 50°C (23 đến 122 °F) |
Bù độ mặn |
0 đến 51 g/L (Độ phân giải 1 g/L) |
Đầu dò (mua riêng) |
HI 76410/4 cáp 4 m hoặc HI 76410/10 cáp 10 m |
Ngõ ra |
0 to 20 mA or 4 to 20 mA (isolated) |
Rơ le điểm cài đặt và báo động |
1, isolated, 2A, max. 240V, resistive load, 1,000,000 strokes |
Thang điểm cài đặt |
1 to 600 % O2; 0.1 to 50.0 mg/L (ppm) O2 |
Thang báo động |
1.0 to 5.0 mg/L (ppm) O2 |
Thang trễ |
0.5 to 2.4 mg/L (ppm) O2 |
Kiểm soát bơm |
OFF/AUTO/ON với gạt chuyển đổi |
Bơm quá liều |
điều chỉnh, từ 5 phút đến 60 phút với núm hoặc không kích hoạt bởi dây đai - phía sau bảng điều khiển |
Đèn nền |
Bật liên tục |
Nguồn điện |
115 VAC ±10% or 230 VAC ±10%; 50/60 Hz |
Vỏ |
Chống cháy, chống giật |
Môi trường |
-10 to 50°C (14 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Kích thước bảng điều khiển |
141 x 69 mm (5.6 x 2.7??) |
Khối lượng |
1 kg (2.2 lb.) |
Bảo hành |
12 tháng |
Cung cấp gồm |
HI 8410 được cung cấp với khung lắp đặt và hướng dẫn. |